|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mở đầu
verb
to begin, to initiate, to start
![](img/dict/02C013DD.png) | [mở đầu] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to begin; to start | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nhưng đây chỉ là phần mở đầu thôi! Mời bạn xem tiếp nữa! | | But this is only the beginning! Just keep watching! | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Mở đầu bộ phim là một án mạng trong nhà kho | | The film opens/begins with a murder in the warehouse | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Mở đầu tốt đẹp là coi như đã làm được phân nửa công việc | | Well begun is half done |
|
|
|
|